Bảng thông số kỹ thuật MTX5-3600
STT | Mô tả | Ghi chú | |
1 | Công ty TNHH MISU | ||
2 | MODEL | MTX5-3600 | |
3 | Kích thước ( dài X rộng X cao) | 4967X 2540 X 2226 mm | Kích thước phủ bì |
4 | Tải trọng nâng | 3600kg | Thích hợp với tất cả các loại xe 4 -7 chỗ trên thị trường |
Hành trình nâng | Tùy chỉnh : 1600 – 1900mm | ||
Khoảng không gian sàn nâng hạ xe ( dài X rộng X cao) | 5000mm X 2100mm X ( độ cao trần nhà – 2000 mm) | ||
Khoảng không gian đỗ xe dưới sàn ( dài X rộng X cao) | ( Không giới hạn ) X 2100mm X 2000 mm | ||
Thời gian nâng hạ | Khoảng 45 giây ( Phụ thuộc vào độ cao nâng, hạ ) | ||
5 | Hệ thống cơ khí | – Trọng lượng thiết bị 1300kg – Sàn đỗ xe chống trượt : Thép dập gân sóng dày 2mm, mạ kẽm – Khung thép tấm bề dày 8-10mm – Chân thép kết cấu bắt chặt xuống nền – Sơn tĩnh điện độ dày 90-120um | |
6 | Hệ thống thủy lực | – Công suất motor: 3KW – Lưu lượng bơm : 3,2 ml/vòng – Piston thủy lực hành trình kép – Sin, phớt dầu thủy lực hãng Aston –Italia, Ống thủy lực DN06 | |
7 | Hệ thống điện | – Điện áp 1 pha 220VAC 50HZ ±10% hoặc 3 pha 380VAC – Công suất toàn hệ thống 3,2KW – Hệ điều khiển,cảm biến : 24V DC – Bảng điều khiển gắn phía trước sàn nâng | |
8 | Hệ thống an toàn | – Khóa an toàn cơ khí kép lắp 2 bên cạnh chân cột – Cảm biến quang học phát hiện vật cản , không cho phép hạ sàn khi có xe đỗ phía dưới – Chìa khóa vận hành riêng từng module có thể mang theo bên mình – Chốt an toàn bật tự động khi mất điện hoặc khi tắt hệ thống – Công tắc dừng khẩn cấp ( Emegency stop) , còi báo khi hạ sàn – Công tắc giới hạn hành trình theo tiêu chuẩn công nghiệp IP65 – Tiếp địa hệ thống địện | |
9 | Hệ thống nguồn dự phòng ( Có nhiều option cho khách hàng lựa chọn ) | – Option 1: Nguồn 24 VDC để hạ sàn khi mất điện – Option 2 : Bộ lưu điện UPS Công nghiệp công suất 3,2 KW – Option 3 : Máy phát điện mini đa dụng ( vừa dùng cho module đỗ xe vừa dùng trong gia đình | |
10 | Bảo hành | Bảo hành 2 năm toàn bộ máy | Tham khảo quy định bảo hành tại đây |
